Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

loang loãng

Academic
Friendly

Từ "loang loãng" trong tiếng Việt thường được dùng để chỉ trạng thái của một vật, thường chất lỏng, độ đặc không cao, tức là hơi loãng hoặc không đặc sệt. Từ này thường được sử dụng để mô tả các món ăn hoặc các chất lỏng như nước, cháo, canh, v.v.

Định nghĩa:
  • Loang loãng: Chỉ trạng thái của một chất lỏng độ đặc không cao, có thể thấy sự pha trộn giữa chất lỏng không khí.
dụ sử dụng:
  1. Cháo loang loãng: Khi nấu cháo, nếu bạn cho nhiều nước hơn so với gạo, thì cháo sẽ trạng thái loang loãng, không đặc sệt.
  2. Nước loang loãng: Nếu bạn pha nước với một ít bột màu thì nước sẽ trở nên loang loãng, tức là màu sắc không đậm đặc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay trong mô tả nghệ thuật, "loang loãng" có thể được dùng để mô tả cảm xúc hoặc hình ảnh như "nỗi buồn loang loãng trong không gian", tức là cảm xúc không rõ ràng, lãng đãng.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Loãng: tính từ miêu tả trạng thái của chất lỏng, dùng để chỉ sự ít đặc hơn bình thường. dụ: "Nước loãng" có thể hiểu nước không đặc.
  • Loang lổ: Khác với "loang loãng", "loang lổ" miêu tả sự không đồng đều, chỗ đậm, chỗ nhạt, thường dùng cho màu sắc hay bề mặt.
Từ gần giống:
  • Nhạt: Thường dùng để chỉ vị không đậm, nhưng cũng có thể dùng cho chất lỏng. dụ: "Nước nhạt" (ít vị).
  • Lỏng: Cũng chỉ chất lỏng nhưng thường dùng để miêu tả trạng thái của một đồ vật không đặc.
Từ đồng nghĩa:
  • Loãng: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng để chỉ chất lỏng hơn tình trạng chung.
Liên quan:
  • Chất lỏng: một loại trạng thái vật chất "loang loãng" thường được áp dụng.
  • Đặc: Trái nghĩa với "loang loãng", chỉ trạng thái dày, không loãng.
  1. Hơi loãng: Cháo loang loãng.

Similar Spellings

Words Containing "loang loãng"

Comments and discussion on the word "loang loãng"